平分 bình phân
♦ Chia đều. ◇Nho lâm ngoại sử
儒
林
外
史
:
Tương lai ngân tử đồng ngã bình phân, ngã tài hòa nhĩ thuyết
將
來
銀
子
同
我
平
分
,
我
纔
和
你
說
(Đệ thập tam hồi) Đem món tiền cùng ta chia đều, rồi ta mới nói với mi.