平反 bình phản♦ Rửa sạch oan ức, đem án kiện bị xử oan khuất sửa lại cho công bình. ☆Tương tự:
tuyết oan 雪冤,
chiêu tuyết 昭雪. ◇Hán Thư
漢書:
Mỗi hành huyện lục tù đồ hoàn, kì mẫu triếp vấn Bất Nghi: Hữu sở bình phản, hoạt kỉ hà nhân? 每行縣錄囚徒還,
其母輒問不疑:
有所平反,
活幾何人? (
Tuyển Bất Nghi truyện 雋不疑傳).