平和 bình hòa
♦ Hài hòa, điều hòa.
♦ Ôn hòa.
♦ Thuyên dũ, khỏi bệnh. ◇Tấn Thư : Phục duy thánh thể tiệm tựu bình hòa (Hoa Biểu truyện ) Cúi nghĩ thánh thể đã dần dần thuyên dũ.