平地 bình địa
♦ Đất bằng phẳng. ◇Lão tàn du kí : Điếm hậu hữu cá đại khanh đường, khước tảo đống đắc như bình địa liễu , (Đệ thập ngũ hồi).
♦ Làm cho bằng mặt đất. ◇Luận Ngữ : Thí như bình địa, tuy phúc nhất quỹ, tiến, ngô vãng dã , , , (Tử Hãn ) Ví như muốn làm cho bằng mặt đất, dù mới đổ xuống một sọt đất, cứ tiến tới thì ta sẽ làm xong.
♦ Hốt nhiên, bỗng không. ◎Như: bình địa phong ba .