平均 bình quân
♦ Làm cho yên trị, tề nhất. ◇Lễ Kí : Tu thân cập gia, bình quân thiên hạ , (Nhạc kí ).
♦ Đồng đều, không có khác biệt (về nặng nhẹ, nhiều ít, ...). ◇Hán kỉ : Phân nhục thậm bình quân, phụ lão thiện chi , (Cao Tổ kỉ nhị ).
♦ Bình dị (phẩm cách, thái độ). ◇Bắc sử : Cảnh Hòa ư vũ chức trung kiêm trưởng lại sự, hựu tính thức bình quân, cố pha hữu mĩ thụ , , (Bì Cảnh Hòa truyện ).
♦ Tính trung bình, chia đều. ◎Như: nhĩ tương thặng hạ lai đích tiền bình quân phân cấp đại gia anh đem tiền còn dư chia đều cho mọi người.