平定 bình định♦ Bình ổn. ◎Như:
tha kích động đích tình tự tiệm tiệm bình định hạ lai 他激動的情緒漸漸平定下來.
♦ Dẹp yên, chấm dứt động loạn. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Vương thượng bình định tứ hải, công đức chiêu ư thiên hạ 王上平定四海,
功德昭於天下 (Đệ bát thập hồi) Chúa thượng dẹp yên bốn bể, công đức tỏ khắp thiên hạ.
♦ Bình nghị thẩm định. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Nghi lệnh tam công, đình úy bình định luật lệnh 宜令三公,
廷尉平定律令 (Trần Sủng truyện
陳寵傳).
♦ Tên huyện.