平旦 bình đán
♦ Lúc trời sáng, thanh thần. § Cũng như bình minh , thiên lượng . ◇Bào Chiếu : Kê minh Lạc Thành lí, Cấm môn bình đán khai , (Đại phóng ca hành ).
♦ Bình nhật, bình thì. ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện : Tuyệt nghĩa tương trì, khởi vô bình đán lương tâm? , (Dẫn khởi ).
♦ Một trong mười hai thì cổ đại. Tương đương với dần thì (giờ Dần) về sau.