平易 bình dị♦ Sửa sang ngay ngắn, bình trị, bình chỉnh. ◇Tân Đường Thư
新唐書:
Bình dị đạo lộ, dĩ đãi tây quân 平易道路,
以待西軍 (Trương Mậu Chiêu truyện
張茂昭傳).
♦ Bằng phẳng rộng rãi. ◇Quản Tử
管子:
Địa hiểm uế bất bình dị, tắc san bất đắc kiến 地險穢不平易,
則山不得見 (Hình thế giải
形勢解).
♦ Tính tình ôn hòa ninh tĩnh, khiêm tốn hòa ái. ◇Trang Tử
莊子:
Thánh nhân hưu hưu yên, tắc bình dị hĩ; bình dị tắc điềm đạm hĩ 聖人休休焉,
則平易矣;
平易則恬淡矣 (Khắc ý
刻意).
♦ Bình hòa giản dị. ◇Lão tàn du kí
老殘遊記:
Học vấn cực kì uyên bác, tính tình hựu cực kì bình dị 學問極其淵博,
性情又極其平易 (Đệ thập bát hồi).
♦ Dễ hiểu. ◇Phương Hiếu Nhụ
方孝孺:
Kì ngôn bình dị minh thiết, diệc vị hữu sở vị kì quái 其言平易明切,
亦未有所謂奇怪 (Đáp Vương Trọng Tấn
答王仲縉).