平時 bình thì♦ Bình thường, bình nhật. ◇Lí Thương Ẩn
李商隱:
Thập nhị tằng thành lãng uyển tây, Bình thì tị thử phất hồng nghê 十二層城閬苑西,
平時避暑拂虹霓 (Cửu Thành cung
九成宮).
♦ Buổi thái bình. ◇Lí San Phủ
李山甫:
Thư sinh chỉ thị bình thì vật, Nam tử tranh vô loạn thế tài? 書生只是平時物,
男子爭無亂世才 (Tống Lí tú tài nhập quân
送李秀才入軍).