平衡 bình hành♦ Một thứ nghi lễ. § Đem gập thân mình phần trên cho thẳng góc với eo lưng, đầu và eo ngang nhau. ◇Tuân Tử
荀子:
Bình hành viết bái, hạ hành viết khể thủ 平衡曰拜,
下衡曰稽首(Đại lược
大略).
♦ Cân bằng. § Trọng lượng ở hai đầu cân bằng nhau.
♦ Quân bình, ngang nhau. ◎Như:
sản tiêu bình hành 產銷平衡,
thu chi bình hành 收支平衡.
♦ Giữ thăng bằng.
♦ Làm cho ổn định (quốc chánh). ◇Lưu Vũ Tích
劉禹錫:
Lục bí tại thủ, bình hành tại tâm 六轡在手,
平衡在心 (Thượng trung thư Lí tướng công khải
上中書李相公啟).
♦ Việc nước, quốc vụ.