平議 bình nghị
♦ Thảo luận sự việc một cách công bằng. ◇Tam quốc chí
三
國
志
:
Thử đại sự, công khanh quần liêu thiện cộng bình nghị
此
大
事
,
公
卿
群
僚
善
共
平
議
(Chung Dao truyện
鍾
繇
傳
).