幹事 cán sự
♦ Nhân viên phụ trách một công việc chuyên môn nào đó. ◎Như: thôn lí cán sự .
♦ Có năng lực làm việc, làm được việc. ◇Thủy hử truyện : Bất yếu giá đẳng nhi nữ tượng, điên đảo nhẫm địa, bất thị cán sự đích nhân liễu , , (Đệ nhị thập bát hồi) Chẳng cần bày trò đàn bà con gái, hạng người uốn éo vòi vĩnh thì không phải là người làm được việc.