幼稚 ấu trĩ
♦ Trẻ con. ◇Đào Uyên Minh : Dư gia bần, canh thực bất túc dĩ tự cấp; ấu trĩ doanh thất, bình vô trữ túc , ; , (Quy khứ lai từ , Tự ) Nhà ta nghèo, cày cấy trồng trọt không đủ tự cung ứng; con trẻ đầy nhà, bình không chứa thóc gạo.
♦ Tuổi nhỏ, chưa thành thục. ◇Hán Thư : Quân niên ấu trĩ, tất hữu kí thác nhi cư nhiếp yên , (Vương Mãng truyện ) Vua tuổi còn nhỏ, tất phải có người kí thác mà làm nhiếp chánh (thay vua cai trị nước).
♦ Non nớt, ngây ngô. § Thiếu kinh nghiệm hoặc trí năng yếu kém. ◇Hán Thư : Thiếp khoa bố phục, lệ thực, gia dĩ ấu trĩ ngu hoặc, bất minh nghĩa lí , , , (Hiếu Thành Hứa hoàng hậu truyện ) Thiếp mặc quần áo vải thô, ăn gạo xấu, lại còn ngây ngô ngu tối, không rõ nghĩa lí.