康莊 khang trang
♦ Đường bằng phẳng, rộng rãi, thông đạt các ngả.
♦ Rộng rãi, bằng phẳng. ◇Sử Kí : Tự như Thuần Vu Khôn dĩ hạ, giai mệnh viết Liệt đại phu, vị khai đệ khang trang chi cù, cao môn đại ốc, tôn sủng chi , , , , (Mạnh Tử Tuân Khanh liệt truyện ) Từ hạng Thuần Vu Khôn trở xuống đều được gọi là “Liệt đại phu”, (nhà vua) sai làm cho cửa cao nhà lớn ở chỗ đường rộng khang trang, quý trọng sủng ái họ.
♦ Tỉ dụ tấm lòng khoan rộng. ◇Quyền Đức Dư 輿: Tuân ngô thích xúc tâm, Uyển nhĩ khang trang tư , 姿 (Tống biệt nguyên phiếm ).