廣播 quảng bá♦ Ban cho, cấp cho khắp.
♦ Truyền bá rộng khắp. ◇Vô danh thị
無名氏:
Trị bình quốc chánh, quảng bá nho phong 第一摺 治平國政,
廣播儒風 (Dã viên thính kinh
野猿聽經, Đệ nhất chiệp).
♦ Đài phát thanh vô tuyến điện (tiếng Pháp: radio).
♦ Tiết mục đài phát thanh. ◎Như:
thính quảng bá 聽廣播.