強勉 cưỡng miễn
♦ Nỗ lực, hết sức làm. ◇Hán Thư : Sự tại cưỡng miễn nhi dĩ, cưỡng miễn học vấn, tắc kiến bác nhi tri ích minh , , (Đổng Trọng Thư truyện ).
♦ Việc gượng ép phải làm hoặc khó làm cho được.
♦ Gắng gượng, không tự nhiên. ◇Lão tàn du kí tục tập di cảo 稿: Đồng trần tục nhân xử, tha nhất dạng đích trần tục, đồng cao nhã nhân xử, tha hựu nhất dạng đích cao nhã, tịnh vô nhất điểm cường miễn xử, sở dĩ nhân đô trắc bất thấu tha , , , , , (Đệ ngũ hồi ).