強行 cưỡng hành
♦ Miễn cưỡng làm, gắng gượng. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三
國
演
義
:
Sách nãi phù bệnh cưỡng hành, dĩ khoan mẫu tâm
策
乃
扶
病
強
行
,
以
寬
母
心
(Đệ nhị thập cửu hồi) (Tôn) Sách tuy bệnh nặng, phải gượng đứng dậy đi lại để mẹ yên lòng.