強項 cường hạng♦ Cứng cỏi, không chịu uy vũ khuất phục. ◇Vương Thế Trinh
王世貞:
Đổng Huynh như thử trung ngạnh, dã bất quý Đổng Tuyên chi cường hạng liễu 董兄如此忠鯁,
也不愧董宣之強項了 (Minh phụng kí
鳴鳳記, Ấu hải nghị bổn
幼海議本).
♦ Hoành hành, ngang ngược. ◇Quách Mạt Nhược
郭沫若:
Phòng trung dĩ kinh bạc minh, hắc ám hoàn tại tứ giác cường hạng 房中已經薄明,
黑暗還在四角強項 (Tập ngoại
集外, Muội sảng
昧爽).