形象 hình tượng♦ Chỉ sự vật cụ thể.
♦ Chỉ tranh vẽ giống, tiếu tượng. ◇Đông Quan Hán kí
東觀漢記:
Họa Bưu hình tượng, dĩ khuyến học giả 畫彪形象,
以勸學者 (Cao Bưu truyện
高彪傳) Vẽ hình (Cao) Bưu để khuyến khích người học.
♦ Hình trạng, vẻ bên ngoài. § Cũng viết là:
hình tướng 形相,
hình tượng 形像.
♦ Tượng trưng.
♦ Phong cách đặc thù phản ánh hiện thật (trong một tác phẩm văn nghệ). ◎Như:
tha tại tiểu thuyết trung sở tố tạo đích anh hùng hình tượng 他在小說中所塑造的英雄形象.