彪炳 bưu bỉnh♦ § Cũng viết là
bưu bỉnh 彪昺.
♦ Sáng sủa, rực rỡ. § Tương tự
bưu hoán 彪煥. ◇Tây Kinh tạp kí
西京雜記:
Văn chương thôi xán, bưu bỉnh hoán hãn 文章璀璨,
彪炳渙汗 (Quyển lục).
♦ Huy diệu, chiếu diệu. ◇Quách Mạt Nhược
郭沫若:
Tha môn đích khí tiết dã túc dĩ bưu bỉnh bách đại 他們的氣節也足以彪炳百代 (Nam quan thảo
南冠草, Đệ tam mạc).