彭漲 bành trướng♦ § Cũng viết là:
bành trướng 膨脹,
bành trướng 膨漲.
♦ Phồng to ra, trướng đại.
♦ Khoách đại, tăng trưởng.
♦ Bụng đầy hơi, bệnh phình bụng. § Tức
cổ trướng bệnh 鼓脹病. ◇Cao Minh
高明:
Tức phụ, ngã đỗ phúc bành trướng, chẩm khiết đắc hạ 媳婦,
我肚腹膨脹,
怎喫得下 (Tì bà kí
琵琶記, Đại thường thang dược
代嘗湯藥).