影響 ảnh hưởng
♦ Tác dụng. § Như hình sinh ra ảnh (bóng), thanh sinh ra hưởng (vang), do một bên phát sinh một động tác nào đó và làm cho bên kia biến hóa hoặc phản ứng. ◇Văn minh tiểu sử : Nhất liên lưỡng tam cá điện báo, hào vô ảnh hưởng , (Đệ ngũ thập ngũ hồi).
♦ Tung tích, tin tức, tăm hơi. ◇Hồng Lâu Mộng : Chỉ đương tha ngoại đầu tự tiện tựu lai, thùy tri việt đẳng việt một liễu ảnh hưởng, sử nhân các xứ khứ trảo, na lí trảo đắc trứ 便, , 使, (Đệ lục thập nhị hồi) Chỉ tưởng cô ta đi ra ngoài rồi trở vào ngay, không ngờ càng chờ càng chẳng thấy tăm hơi đâu cả, liền sai người đi tìm khắp nơi, nhưng nào có thấy.
♦ Căn cứ, nguyên do. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Giá kiện sự một ảnh hưởng, tố bất đắc đích , (Quyển thập bát).
♦ Sự tình không thật. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Na Hồ A Hổ thân vi gia nô, nã ảnh hưởng chi sự, bội ân mại chủ tình thật khả hận! Hợp đương trọng hình trách phạt , , , ! (Quyển thập nhất).
♦ Ấn tượng mơ hồ.