彼此 bỉ thử
♦ Bên này vả bên kia, hỗ tương. ◇Hồng Lâu Mộng : Bất như bồi liễu bất thị, bỉ thử dã hảo liễu, hựu thảo liễu lão thái thái đích hỉ hoan , , (Đệ tứ thập tứ hồi) Chẳng bằng xin lỗi cho rồi, đôi bên được thuận hòa mà cụ cũng vui lòng.
♦ Hai bên tình hình tương tự (thường dùng dưới dạng điệp ngữ). ◎Như: bỉ thử bỉ thử, ngã hòa nhĩ sai bất đa , .