征戰 chinh chiến
♦ Chinh phạt, tác chiến. ◇Vương Hàn
王
翰
:
Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi
醉
臥
沙
場
君
莫
笑
,
古
來
征
戰
幾
人
回
(Lương Châu từ
涼
州
詞
) Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.