徹底 triệt để
♦ Thấu suốt, đến tận, suốt, thâu, hoàn toàn. ◎Như: triệt để dạ thâu đêm. ◇Mã Đái : Tái huýnh liên thiên tuyết, Hà thâm triệt để băng , (Biên tương ).
♦ Hình dung nước trong vắt thấy đáy. ◇Lí Bạch : Minh hồ ánh thiên quang, Triệt để hiện thu sắc , (Thu đăng Ba Lăng vọng Động Đình ) Hồ sáng phản chiếu ánh trời, Vẻ thu hiện ra tận đáy hồ trong vắt.