心花怒放 tâm hoa nộ phóng
♦ Tỉ dụ cực kì vui mừng, sung sướng. ◇Nghiệt hải hoa : Văn Thanh giá nhất hỉ, trực hỉ đắc tâm hoa nộ phóng, ý nhị hoành phi, cảm kích phu nhân đáo thập nhị phần , , , (Đệ cửu hồi).
♦ Hình dung văn tứ tuôn trào. ◇Đào Tằng Hựu : Cố tâm hoa nộ phóng, tủy hải nan khô, nhi kiệt cấu hồng thiên, đại suất siêu quần xuất loại , , , (Trung Quốc văn học chi khái luận ).