思惟 tư duy
♦ Suy nghĩ, tư lường. ◇Hậu Hán Thư : Sử chuyên tinh thần, ưu niệm thiên hạ, tư duy đắc thất 使, , (Trương Hành truyện ).
♦ Tư tưởng. § Chỉ hoạt động tinh thần trong quá trình nhận thức dựa trên những khái niệm, phân tích, tống hợp, phán đoán...
♦ § Cũng viết là tư duy .