急切 cấp thiết
♦ Gấp rút, cấp bách. ◇Tư Mã Quang : Tự kim cung điện môn thành môn, tịnh tu y thì khai bế, phi hữu cấp thiết đại sự, vật phục dạ khai 殿, , , (Luận dạ khai cung môn trạng ).
♦ Thời gian ngắn. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Thùy tri đáo nhậm sự mang, thông thông quá liễu kỉ thì, cấp thiết lí một cá tâm phúc chi nhân, khả dĩ tương thác , , , (Quyển nhị thập ngũ) Ai ngờ đáo nhậm vội vàng, thấm thoát đã quá kì hạn, trong thời gian ngắn không có người tâm phúc có thể giao phó.