急救 cấp cứu♦ Cứu giúp rất gấp. ◇Nguyễn Quỳ Sanh
阮葵生:
Giang triều đại thượng, nhất tiểu chu vi phong phiêu một, Từ Ông cấp cứu chi, đắc vô dạng 江潮大上,
一小舟為風漂沒,
徐翁急救之,
得無恙 (Trà dư khách thoại
茶餘客話, Quyển nhị).
♦ Gấp rút cứu chữa (người bệnh khẩn hoặc bị thương nặng).