急進 cấp tiến
♦ Tiến tới nhanh gấp.
♦ Mong cầu mau thăng chức vị. ◇Hậu Hán Thư
後
漢
書
:
Hành bất du phương, ngôn bất thất chánh, sĩ bất cấp tiến
行
不
踰
方
,
言
不
失
正
,
仕
不
急
進
(Ban Bưu truyện hạ
班
彪
傳
下
).