恐怖 khủng bố
♦ Kinh hãi, khiếp sợ. ◇Hậu Hán Thư : Đế kiến Trác tương binh tốt chí, khủng bố thế khấp , (Đổng Trác truyện )..
♦ Làm cho sợ hãi, kinh sợ. ◎Như: khủng bố công kích (terrorist attacks).
♦ Uy hiếp, đe dọa. ◇Tư Mã Quang : Dại trượng phu lâm đại sự, khả phủ đương tự quyết hung hoài, nãi lai gia gian khủng bố phụ nữ vi hà da? , , (Tốc thủy kí văn , Quyển nhất ).