恩怨 ân oán♦ Ơn huệ và oán thù. ☆Tương tự:
ân cừu 恩仇. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Tống, Minh dã sử sở kí chư sự, tuy bất miễn tạp ân oán chi tư, đãn đại để diệc bất quá thậm 宋明野史所記諸事,
雖不免雜恩怨之私,
但大抵亦不過甚 (Thư tín tập
書信集, Trí Dương Tễ Vân
致楊霽雲).
♦ Chỉ ân ái và oán tình giữa vợ chồng. ◇Hoàng Đình Kiên
黃庭堅:
Thâm khuê đỗng phòng ngữ ân oán, Tử yến hoàng li vận đào lí 深閨洞房語恩怨,
紫燕黃鸝韻桃李 (Thính Tống Tông Nho trích Nguyễn ca
聽宋宗儒摘阮歌).
♦ Riêng chỉ thù hận. ◇Âu Dương Dư Thiến
歐陽予倩:
Cừu địch chánh tại yếu trí ngã môn đích tử mệnh, tiểu tiểu đích ân oán, tảo dĩ bất tại ngã đích tâm thượng 仇敵正在要致我們的死命,
小小的恩怨,
早已不在我的心上 (Trung vương lí tú thành
忠王李秀成, Đệ tứ mạc
第四幕).