恩情 ân tình
♦ Ân huệ, tình nghĩa. ◇Ban Tiệp Dư
班
婕
妤
:
Khí quyên khiếp tứ trung, Ân tình trung đạo tuyệt
棄
捐
篋
笥
中
,
恩
情
中
道
絕
(Oán ca hành
怨
歌
行
) Ném bỏ vào xó rương, Ân huệ tình nghĩa nửa đường hết cả.