恩惠 ân huệ
♦ Điều ơn và lòng thương. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三
國
演
義
:
Quảng thi ân huệ, dĩ thu dân tâm
廣
施
恩
惠
,
以
收
民
心
(Đệ lục thập nhất hồi) Ban rộng khắp ân huệ cho dân để thu phục lòng người.