恩澤 ân trạch
♦ ☆Tương tự: ân huệ , cao trạch .
♦ Ơn vua ban phát cho dân. ◇Sử Kí : kim bệ hạ nhân huệ phủ bách tính, ân trạch gia hải nội , (Luật thư ).
♦ Tỉ dụ ơn lớn như mưa nhuần tưới cây cỏ. ◎Như: phụ mẫu dưỡng dục ngã môn đích ân trạch, vĩnh sinh nan vong , .