情節 tình tiết♦ Các biến hóa của sự tình, tình hình đã trải qua. ◇Nho lâm ngoại sử
儒林外史:
Thứ nhật, tương xuất binh đắc thắng đích tình tiết báo liễu thượng khứ 次日,
將出兵得勝的情節報了上去 (Đệ tứ thập tam hồi).
♦ Tiết tháo. ◇Tư trị thông giám
資治通鑑:
Phù dĩ đương kim tang loạn, nhi tích nãi năng lập nghĩa quyên gia, tình tiết chi trọng, tuy cổ liệt sĩ vô dĩ quá 夫以當今喪亂,
而績乃能立義捐家,
情節之重,
雖古烈士無以過 (Mục Đế Vĩnh Hòa lục niên
穆帝永和六年).
♦ Đặc chỉ quá trình diễn biến của nhân vật trong một tác phẩm văn nghệ tự sự.
♦ Tình nghĩa. ◇Kim Bình Mai
金瓶梅:
Ngã thị na bất hiền lương đích dâm phụ, hòa nhĩ hữu thậm tình tiết? 我是那不賢良的淫婦,
和你有甚情節? (Đệ nhị thập nhất hồi).