情願 tình nguyện♦ Cam lòng, cam tâm nguyện ý. ◇Tuyên Hòa di sự
宣和遺事:
Ngã cam thụ kì khổ bất quá, tình nguyện dữ tha giai vong 我甘受其苦不過,
情願與他偕亡 (Nguyên tập
元集).
♦ Thà cho, thà rằng. ◇Lí Quần Ngọc
李群玉:
Nhược giao thân ngọc thụ, tình nguyện tác kiêm gia 若教親玉樹,
情願作蒹葭 (Long An tự giai nhân a tối ca
龍安寺佳人阿最歌).
♦ Lòng mong cầu, tâm nguyện, tâm chí. ◇Tấn Thư
晉書:
Nhiên nhân tâm hệ thường, bất lũy thập niên, hiếu ác vị cải, tình nguyện vị di 然人心繫常,
不累十年,
好惡未改,
情願未移 (Lưu Tụng truyện
劉頌傳).