惡報 ác báo
♦ (Thuật ngữ Phật giáo) Hành động xấu ác trong quá khứ ắt phải dẫn đến hậu quả chịu khổ đau. ◇Sơ khắc phách án kinh kì
初
刻
拍
案
驚
奇
:
Tích thiện hữu thiện báo, tích ác hữu ác báo
積
善
有
善
報
,
積
惡
有
惡
報
(Quyển nhị thập nhất).