意願 ý nguyện
♦ Tâm nguyện, niềm hi vọng, lòng mong mỏi. ◇Từ Hoài Trung
徐
懷
中
:
Vô luận tha thị xuất ư thập ma khảo lự, ngã môn tổng thị ưng đương tôn trọng tha cá nhân đích ý nguyện
無
論
他
是
出
於
什
麼
考
慮
,
我
們
總
是
應
當
尊
重
他
個
人
的
意
願
(Tây tuyến dật sự
西
線
軼
事
).