意向 ý hướng♦ Chí hướng. ◇Tăng Củng
曾鞏:
Ý hướng thậm đại 意向甚大 (Đáp Lí Duyên thư
答李沿書).
♦ Ý muốn, nguyện vọng. ◇Tỉnh thế hằng ngôn
醒世恆言:
Tự thử tam giang ngũ hồ, tùy kì ý hướng, vô bất du thích 自此三江五湖,
隨其意向,
無不游適 (Tiết lục sự ngư phục chứng tiên
薛錄事魚服證仙).