意義 ý nghĩa♦ Hàm chứa tư tưởng và đạo lí. ◇Cát Hồng
葛洪:
Tính hiếu thanh đạm, thường nhàn cư độc《Dịch》, tiểu tiểu tác văn, giai hữu ý nghĩa 性好清澹,
常閒居讀《易》,
小小作文,
皆有意義 (Thần tiên truyện
神仙傳, Kế tử huấn
薊子訓).
♦ Nội dung. ◇Văn tâm điêu long
文心雕龍:
Quản Trọng, Lữ Tướng, phụng từ tiên lộ, tường kì ý nghĩa, tức kim chi hịch văn 管仲呂相,
奉辭先路,
詳其意義,
即今之檄文 (Hịch di
檄移).
♦ Tiếng tăm, thanh danh. ◇Tấn Thư
晉書:
(Mâu) Bá tài tư thanh biện, hữu ý nghĩa 播才思清辯,
有意義 (Mâu Bá truyện
繆播傳).
♦ Giá trị, tác dụng. ◇Lưu Đại Bạch
劉大白:
Hữu ý nghĩa đích tử, thị trưởng dưỡng tự do đích phì liệu 有意義的死,
是長養自由的肥料 (Cựu mộng
舊夢).