愛寵 ái sủng
♦ Yêu thương đặc biệt, hỉ ái. ◇Bắc Tề Thư
北
齊
書
:
Đế thiếu mĩ dong nghi, Vũ Thành đặc sở ái sủng, bái vương thế tử
帝
少
美
容
儀
,
武
成
特
所
愛
寵
,
拜
王
世
子
(Hậu Chủ kỉ
後
主
紀
).
♦ Chỉ người được sủng ái. Thường chỉ ái thiếp.