愛戀 ái luyến
♦ Thương yêu quyến luyến. ◇Phù sanh lục kí
浮
生
六
記
:
Tự thử nhĩ tấn tương ma, thân đồng hình ảnh. Ái luyến chi tình, hữu bất khả dĩ ngôn ngữ hình dong giả
自
此
耳
鬢
相
磨
,
親
同
形
影
.
愛
戀
之
情
,
有
不
可
以
言
語
形
容
者
(Khuê phòng kí lạc
閨
房
記
樂
).