愛玩 ái ngoạn♦ Thích vui chơi. ◎Như:
tha thật tại thái ái ngoạn liễu, nan quái công khóa nhất trực tại thối bộ 他實在太愛玩了,
難怪功課一直在退步.
♦ Chỉ người thân cận bậc vua chúa quyền quý ưa ăn chơi đùa cợt xuồng xã (lộng thần hiệp khách). ◇Hàn Phi Tử
韓非子:
Tì thiếp chi ngôn thính, ái ngoạn chi trí dụng, ngoại nội bi oản, nhi sổ hành bất pháp giả, khả vong dã 婢妾之言聽,
愛玩之智用,
外內悲惋,
而數行不法者,
可亡也 (Vong trưng
亡徵).
♦ Yêu thích mà nghiên tập, ngoạn thưởng. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Nhiên tính hảo độc thư, thường vi ái ngoạn 然性好讀書,
常為愛翫 (Bắc Hải Tĩnh Vương Hưng truyện
北海靖王興傳).