感傷 cảm thương
♦ Nhân có cảm xúc mà đau lòng. ◇Hồng Lâu Mộng : Chỉ thị thử thì nhất tâm tổng vị Kim Xuyến nhi cảm thương, hận bất đắc thử thì dã thân vong mệnh vẫn, cân liễu Kim Xuyến nhi khứ , , (Đệ tam thập tam hồi) Nhưng (Bảo Ngọc) lúc này trong lòng cứ mãi thương nhớ Kim Xuyến, giận bấy giờ không thể chết theo Kim Xuyến cho xong.
♦ Cảm nhiễm tật bệnh.
♦ Xúc phạm, tổn thương. ◇Tô Triệt : Cảm thương hòa khí (Luận lại ngạch bất tiện nhị sự trát tử 便) Tổn thương hòa khí.