感冒 cảm mạo
♦ Cảm thụ, bị cảm. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Na lão ma hựu thị cao niên, thuyền thượng tảo vãn cảm mạo ta phong lộ, nhất bệnh bất khởi , , (Quyển thập nhị).
♦ Do không khí truyền nhiễm hoặc bệnh độc gây ra chứng trạng như khí quản bị sưng, ho, nghẹt mũi, nóng sốt... ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : Ngã kim nhật hữu điểm cảm mạo, bất tiện xuất khứ, minh hậu thiên hảo liễu tái lai bãi , 便, (Đệ thập cửu hồi).
♦ Chán ghét, mẫn cảm. ◎Như: tự tòng tha thâu đông tây bị trảo đáo dĩ hậu, đại gia đối tha đô ngận cảm mạo 西, .