感受 cảm thụ
♦ Cảm giác, lĩnh hội. ◇Ngụy Cương Diễm
魏
鋼
焰
:
Tuy thị tẩu mã khán hoa, khước cảm thụ phả đa
雖
是
走
馬
看
花
,
卻
感
受
頗
多
(Bảo địa
寶
地
) Tuy là đi ngựa xem hoa, nhưng cũng lĩnh hội được khá nhiều.
♦ Cảm nhiễm. ◎Như:
cảm thụ phong hàn
感
受
風
寒
.