感性 cảm tính♦ Tính chất phong cách dễ xúc động, thiên về tình cảm (tâm lí học). § Nói tương đối với
lí tính 理性.
♦ Tràn đầy cảm tình, có sức cảm động. ◎Như:
Trung Quốc cổ điển thi từ đích bổn chất thị cảm tính đích, nhân thử sử nhân độc lai dị thụ cảm động 中國古典詩詞的本質是感性的,
因此使人讀來易受感動.