感慨 cảm khái♦ Tình cảm phẫn kích. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Yên Triệu cổ xưng đa cảm khái bi ca chi sĩ 燕趙古稱多感慨悲歌之士 (Tống Đổng Thiệu Nam tự
送董邵南序).
♦ Cảm xúc, cảm thán. ◇Lão Xá
老舍:
Lão giả liên liên đích điểm đầu, tự hồ hữu vô hạn đích cảm khái dữ lao tao 老者連連的點頭,
似乎有無限的感慨與牢騷 (Lạc đà tường tử
駱駝祥子, Tam).