感應 cảm ứng
♦ Cảm động tương ứng lẫn nhau. ◇Dịch Kinh : Hàm: Nhị khí cảm ứng dĩ tương dự : .
♦ Tình cảm và động tác phát sinh do ảnh hưởng của ngoại giới. ◇Hán Thư : Thư vân: "Kích thạch phụ thạch, bách thú suất vũ." Điểu thú thả do cảm ứng, nhi huống ư nhân hồ? Huống ư quỷ thần hồ? : ", ." , ? ? (Lễ nhạc chí ).
♦ Người lấy tinh thành cảm động thần minh, thần minh tự nhiên đáp ứng. ◇Hán Thư : Giai hữu thần kì cảm ứng, nhiên hậu doanh chi , (Giao tự chí hạ ).
♦ Hiện tượng vật lí, chia làm hai loại: (1) Cảm ứng tĩnh điện tĩnh từ . (2) Cảm ứng điện từ .